Tiêu chuẩn/ mác thép |
Mác thép: P20... vv.. Tiêu chuẩn: ASME, ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN, G4051, GB711, YB/T107,GB3274, JIS G3106, JIS G4051, DIN 17100, BS4360, EN10083-2, ISP630, vv. |
Công dụng | Thép tấm đúc được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, máy bay, cầu, cảng, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, công nghệ sinh, dược, chế tạo máy, xăng dầu, khuôn mẫu, ngành khai thác mỏ, vv... |
Xuất xứ | Nga – Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu |
Quy cách |
|
C Max % | Si Max % | Mn Max % | Cr Max % | Mo Max % | P % | S % |
0.28 – 0.4 | 0.2 – 0.8 | 0.6 – 1.0 | 1.4 – 2.0 | 0.2 – 0.55 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Sức căng (Mpa) | ≤ 610 |
Sức cong (Mpa) | ≥ 420 |
Độ dãn (%) | ≤ 18 |
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
1.2311 |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
1.2311 |
310 |
210 |
32 |
Ứng dụng: Làm khuôn nhựa, Khuôn cần độ bóng cao, khuôn mẫu, lõi khuôn...
Ý kiến bạn đọc
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn