Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
2316 |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
2316 |
310 |
210 |
32 |
Đặc điểm kỹ thuật Mác Thép 2083
Khả năng chống gỉ cao, Chi phí bảo trì khuôn thấp, Khả năng đánh bóng tốt, Dễ nhiệt luyện, Khả năng chống mài mòn cao, Khả năng gia công dễ dàng. Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.
Thành phần (%) Typical analysis |
C0.17-0.45 |
Si<1.0 |
Mn<1.0 |
Cr12-14 |
|
Tiêu chuẩn Nearest Equivalent |
AISI 420, PAK90 , HPM - 38, ASSAB STAVAX |
||||
Tình trạng giao hàng Delivery condition |
Độ cứng khoảng 28-32 HRC |
Lý tính:
Truyền nhiệt |
20 |
350 |
700oC |
Thermal conductivity (W/m.k) |
20.0 |
23.0 |
26.2 |
Giãn nở nhiệt |
20-100 |
20-200 |
20-300 |
20-400 |
20-500 |
20-600 |
20-700oC |
Thermal expansion (10-6m/m.k) |
10.5 |
11.0 |
11.0 |
11.5 |
- |
- |
- |
Nhiệt luyện:
Ủ mềm |
to C |
Làm nguội (in) |
Độ cứng HB |
Soft annealing |
760-800 |
trong lò( funace) |
Max.230 |
Tôi |
to C |
Làm nguội (in) |
Độ cứng HRC |
Hardening |
1020-1050 |
dầu 500-550 o C |
56 |
Ram |
Nhiệt độ to C |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
Tempering |
Độ cứng (HRC) |
56 |
55 |
52 |
51 |
52 |
40 |
Ý kiến bạn đọc
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn