BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP TRÒN ĐẶC - THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H

BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP TRÒN ĐẶC - THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H - Công Ty Cổ Phần Thép Đức Trung là nhà Nhập khẩu Trực Tiếp BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP TRÒN ĐẶC - THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H Xuất xứ Ấn Độ, Nhật bản, Trung Quốc...
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC   THÉP TRÒN ĐẶC   THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC THÉP TRÒN ĐẶC THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC THÉP TRÒN ĐẶC THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H


Công Ty Cổ Phần Thép Đức Trung chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP TRÒN ĐẶC - THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H như: Thép ống inox 310, thép tấm inox 310, thép tròn đặc inox 310, láp tròn inox 310, vuông đặc inox 310, lục giác inox 310...

  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam...

  • Theo tiêu chuẩn ASTM A312 - A249 - A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA  THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP TRÒN ĐẶC - THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H:

  • Khả năng chống ăn mòn
    Inox 310/310s có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường nhưng chủ yếu được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao. Trong những môi trường nhiệt độ cao này, inox 310/310S duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt và cũng có sức đề kháng đặc biệt.

    Tùy thuộc vào sự ăn mòn nhưng nhìn chung nó có sức đề kháng cao hơn so với các loại 304 hoặc 316.

    Khả năng chịu nhiệt
    Khả năng chống oxy hóa tốt trong dịch vụ không liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Sức đề kháng tốt với nhiệt mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh điôxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục trong khoảng 425-860 ° C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần có khả năng chống ăn mòn tiếp theo, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.

    Lớp 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900°C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.

    Đặc tính hàn
    Các đặc điểm phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Điện cực lớp 310S thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1554.6 trước đủ điều kiện hàn 310 với que 310 hoặc điện cực.

    Phương pháp xử lý nhiệt
    Giải pháp Xử lý (Ủ) – đun nóng đến 1040-1150°C và làm nguội nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được khuyến cáo để khôi phục độ dẻo sau mỗi 1000 giờ dịch vụ trên 650°C, do sự kết tủa lâu dài của pha sigma giòn.

    Những lớp này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC INOX 310 / 310S / 310H:

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Ống inox 310 8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
Ống inox 310S 10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
Ống inox 310H 15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
Ống inox 310 20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
Ống inox 310S 25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
Ống inox 310H 32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
Ống inox 310 40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
Ống inox 310S 50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
Ống inox 310H 65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
Ống inox 310 80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
Ống inox 310S 90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
Ống inox 310H 100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
Ống inox 310 125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
Ống inox 310S 150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
Ống inox 310H 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống inox 310 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống inox 310S 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống inox 310H 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
Ống inox 310 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
Ống inox 310S 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
Ống inox 310H 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
Ống inox 310 550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
Ống inox 310S 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 -
 
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC THÉP TRÒN ĐẶC THÉP TẤM INOX 310, 310S, 310H
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI ĐỨC TRUNG
VPĐD: 464/4 Đường Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP.HCM
Tel: (84)-2-8-6259 0001 - Fax: (84)-2-8-6259 0002  
Emailthepductrung@gmail.com  Webthepductrung.com / http://ductrungsteel.com

  Ý kiến bạn đọc

Những sản phẩm mới hơn

Những sản phẩm cũ hơn

Danh mục sản phẩm
Xem tiếp sản phẩm Danh mục sản phẩm
Tin tức
Xem tiếp sản phẩm Tin tức
KOREAN
NIPPON
astm3
KOBESTEEL
JFE
BAOSTEEL
POSCO
HUYNDAI
RINA
LlOYDS
SSAB
Hỗ trợ trực tuyến Cty Thép Đức Trung
KOREAN
KOBESTEEL
LlOYDS
POSCO
BAOSTEEL
JFE
NIPPON
HUYNDAI
SSAB
astm3
RINA
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây