THÉP TẤM CHỊU NHIỆT | Mác Thép | Q245R - Q345R - Q370R - 14Cr1MoR - 16MnDR - SPV490 - SB410 - SB450 - SB480 - SGV410 - SGV450 - SGV480 - A285Gr.A - A515Gr.60 - A515Gr65 -A515Gr.70 - A516Gr.55 - A516Gr60 - A516Gr65 - A516Gr.70 - P265GH - P295GH - P355GH - 16Mo3 - API 5L Gr.B - API 5L X42 - X70 |
Ứng dụng | Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng. | |
Tiêu Chuẩn | GB/T 713-2008 - GB/T 3531-2008 - JIS G 3115-2005 - JIS G3103 - ASTM A285 - ASTM A515 - ASTM A516 - EN 10028-2 - DIN 17172 - KS D3560 - KS 3540 | |
Xuất xứ | Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật - Đức - Nga - Đài Loan | |
Quy cách | Độ dày : 3 mm - 650mm | |
Chiều rộng : 1,500mm - 4,800mm | ||
Chiều dài : 2000 - 12000 |
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn