Công ty Thép Đức Trung chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép ống đúc, thép ống hàn, có đường kính và độ dầy lớn.
Thép ống nhập khẩu từ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ và Eu...
Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, ASTM 53 - GradeB, API5L..
Thép ống phi 610:
- Chủng loại : Thép ống đúc, và thép ống một đường hàn chìm.
- Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn , và chứng từ của nhà sản xuất (CO, CQ)
- Hàng có sẵn trong kho với số lượng lớn.
- Bề mặt ống: Nhẵn , mịn , không gỉ sét.
- Giá sản phẩm: theo thỏa thuận
- Đường kính tính theo đơn vị inch = 22"; Đường kính danh nghĩa: phi 550
Quy cách thép ống phi 558:
- Thép ống phi 558.8 dầy 6.35ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 86.5 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 9.53 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m=129.08 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 12.7 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 171.02 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 22.23 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 294.14 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 28.58 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 373.689 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 34.93 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 451.247 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 41.28 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 526.817 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 47.63 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 600.397 Kg
- Thép ống phi 558.8 dầy 53.98 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 671.989 Kg
Ngoài các quy cách trên, thép ống phi 610 còn có thể cắt quy cách theo yêu cầu.
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn