Công ty thép Đức Trung chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø 219)
có nguồn gốc xuất xứ từ TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NGA, …
- Gía cả cạnh tranh .
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn Thép Ống Đúc Phi 219 (Ø 219):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao , dễ lắp đặt và tái sử dụng , …
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
*QUI CÁCH SẢN PHẨM Thép Ống Đúc Phi 219 (Ø 219) :
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
KÍCH THƯỚC (Dimension) |
ĐVT ( Unit) |
KHỐI LƯỢNG/CÂY | ||||||
1 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 6.35 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 200 |
2 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 7.04 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 221 |
3 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 8.2 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 256 |
4 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 10.3 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 318 |
5 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 12.7 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 388 |
6 | Thép ống đúc phi219 | Ø | 219 | x | 15.1 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 456 |
7 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 18.3 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 543 |
8 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 20.6 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 605 |
9 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 22.2 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 646 |
10 | Thép ống đúc phi 219 | Ø | 219 | x | 23 | x | 6,000 | (mm) | Cây | 667 |
Lưu ý: các sản phẩm Thép ống đúc phi 219 (Ø 219) có thể cắt và gia công theo yêu cầu của khách hang.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học Thép ống đúc phi 219: % |
||||||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Thép ống đúc phi 219 |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học Thép ống đúc phi 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53 :
|
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của Thép ống đúc phi 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn