Miêu tả về thép ống đúc ASTM A179:
Tiêu chuẩn:ASTM A179 / ASME SA179 / SA179M
Lớp: A 179
Thông số kỹ thuật:
Đường kính: 10,3 - 610 mm
Độ dày: 2,5 - 60 mm
Chiều dài: 6m trở lên.
Xuất xứ:
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A179 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
Ứng dụng của thép ống đúc ASTM A179:
Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị truyền nhiệt và ống dẫn tương tự.
Thành phần hóa học của thép ống đúc ASTM A179:
ASTM A179/ ASME SA179 |
C |
Mn |
P≤ |
S≤ |
Si≤ |
0,06-0,18 |
0,27-0,63 |
0,035 |
0,035 |
0.25 |
STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) | STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) | Mác Thép |
1 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 17 | 88.9 | 5.5 | 11.312 | A179 |
2 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 18 | 88.9 | 7.6 | 15.237 | A179 |
3 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 19 | 114.3 | 4.5 | 12.185 | A179 |
4 | 33.4 | 3.4 | 2.515 | 20 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | A179 |
5 | 33.4 | 4.6 | 3.267 | 21 | 114.3 | 8.6 | 22.416 | A179 |
6 | 42.2 | 3.2 | 3.078 | 22 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | A179 |
7 | 42.2 | 3.5 | 3.34 | 23 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | A179 |
8 | 48.3 | 3.2 | 3.559 | 24 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | A179 |
9 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 25 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | A179 |
10 | 48.3 | 5.1 | 5.433 | 26 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | A179 |
11 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 27 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | A179 |
12 | 60.3 | 5.5 | 7.433 | 28 | 219.1 | 9.55 | 49.35 | A179 |
13 | 76 | 4 | 7.102 | 29 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | A179 |
14 | 76 | 4.5 | 7.934 | 30 | 273.1 | 10.3 | 66.751 | A179 |
15 | 76 | 5.16 | 9.014 | 31 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | A179 |
16 | 88.9 | 4 | 8.375 | 32 | 323.9 | 10.3 | 79.654 | A179 |
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn